Tổng hợp Nickname hay, ý nghĩa nhất
Biệt danh hay còn gọi là biệt danh trình bày phần nào tính cách, đặc điểm của mỗi người. Vì thế, lúc đặt 1 biệt danh, nhiều người phải băn khoăn và chẳng thể nghĩ ra ngay 1 cái tên. Vậy hãy xem bài viết dưới đây để có thêm nhiều ý nghĩ mới nhé!
Với những biệt danh cute, ngộ nghĩnh, lạ mắt dành cho các chàng trai, cô gái, các cặp đôi yêu nhau. Nó thậm chí còn phân phối gợi ý về biệt tên tuổi Anh cho đàn ông và con gái. Hãy tự do chọn lọc của bạn!
biệt danh cute cho con gái
Tieu Do | bông em nhỏ | màu nâu vàng |
cô chủ bé | Bộ đất đai | màu nâu vàng |
gạo trẻ con | Đậu phụng | cún yêu |
heo con | Thỏ | Con chuột |
Thỏ bông | công chúa tuyết | chít |
gà lông | Con heo phệ | quả mít |
gấu bông | Kẹo | quả mít |
A D | Bánh quy | bánh bao |
con chó con | trà chanh | Bánh tét |
Nguồn gốc | Phô mai |
Biệt hiệu hài hước dành cho đàn ông
Con chuột | thần rồng | Hổ bé |
mọt sách | Satyr | Xiao Bao |
Lang băm | Con rùa | Ông chủ |
công chúa của bạn | anh da đen | Bàn |
Dandy | Nông phu | Cà rốt mật ong |
Giáo sư X | ưa nhìn | củ gấu |
Tỏi | Tiểu Thái Giám | Con sư tử |
củ đậu | Tiểu hòa thượng | cáo |
gấu đi bộ | chó sói | cáo |
gấu Bắc cực | người giàu | Ba tệp đính kèm |
Cu Li | Cu Bin | phi công trẻ |
Biệt hiệu dành cho những cặp đôi yêu nhau
Con sư tử | công chúa lớn |
gấu chó | nấm lùn |
sói già | bông cải xanh bé |
Người nữ giới đẹp | Con chó ngu ngốc |
mèo lớn | Con heo con ngu ngốc |
Chồng / vợ của tôi | 1m52 |
cộng sả | Kẻ trộm trái tim tôi |
Vợ nhặt | ông chủ trong nhà |
Phụ nữ là số 1 | Vợ tôi |
Bố | người phi công |
Phô mai que đẹp | Anh trai tôi |
Biệt hiệu tiếng Anh hay nhất
Biệt hiệu nữ tiếng Anh hay nhất
Em út: maknae | Paige: làm việc siêng năng | chuồn chuồn: chuồn chuồn |
Ninja: cô gái luôn muốn thắng lợi | Olivia: cây ô liu | Black Lotus: hoa sen đen (vẻ đẹp chết người) |
Foxy: con cáo giảo hoạt | Taylor: cô gái yêu thời trang | Chardonnay: sự lạ mắt |
Amiga: bạn tốt | Lily: tên 1 loài hoa nổi danh | Blueberry: việt quất xanh |
Bitsy: bạn thân | Ariel: nàng tiên cá tóc đỏ | Mặt trăng: mộng mơ |
Pickle: dưa chua | Audray: cao quý, mạnh bạo | Firefly: đom đóm |
Loo Loo: tốt đẹp, ngọt ngào | Desi: mong muốn | Katniss: cô gái mạnh bạo |
Gifles: củ gừng | Lita: ánh sáng | Claws: nanh vuốt. |
Kẹo / caramel: ngọt ngào và gây nghiện | Jesse: món quà | thiên thần: thiên thần |
Peaches: quả đào | Anne: cô gái xinh xắn, kiêu kỳ | Diamond: kim cương |
Little Dove: Bồ câu bé | Ash: Cô gái mùa thu | mặt búp bê: mặt búp bê |
Daisy: Hoa cúc | Cleopatra: Người con gái hùng mạnh | Bươm bướm |
Cutie / Cutie Pie: cute | Diana: Snow Lady | Blue eyes: mắt xanh |
Pumpkin: bí ngô | Orchid: Phong lan | Barbie: Búp bê Barbie. |
Cherry: quả anh đào | Oriole: chim hoàng yến | Babby Boo: em gái cute |
Cookie: bánh quy bé | Julia: tóc dài, đen và mượt | Issy: kỳ lạ |
moonshine: ánh trăng | Kiera: Nhiệt huyết và chứa chan nhựa sống | Missy: cô gái |
Cửa sổ đen: Bóng tối, Mạnh bạo và Nguy hiểm | Ruby: Đá Ruby | Mila: thu hút, ngọt ngào |
Sadia / Sarah: công chúa | Mia: có tức là “của tôi” | Cara: người tình quý |
Rihanna: ngọt ngào | Hoa hồng, huê hồng | Maya: nước, ảo giác |
Natalie: tên cute cho 1 cô gái sinh vào tháng 12 | Hannah / Hana: ưu ái, ân sủng | Emma: tên bình thường của các cô gái |
Beatrice: người đem đến thú vui | Ellie: ánh sáng đặc sắc | Sophia: sáng dạ |
Constance: kiên cường | Cora: nữ thần của mùa xuân |
Biệt hiệu nam tiếng Anh lạ mắt
Mason: vượt qua thách thức | Alvin: cao quý, tốt đẹp | Kirk: Tin tưởng |
Cato: nhân tài mai sau | Amos: mạnh bạo | Kwan: Mạnh bạo |
Ace: thủ lĩnh | Andreas: can đảm | Leonard: can đảm, mạnh bạo như sư tử |
Gray: Màu xám, biệt danh cute dành cho đàn ông | Angus: duy nhất, đặc thù | Liam: người bảo vệ |
Justin: người thật thà | Arnold: can đảm như đại bàng | Matthew: món quà từ chúa |
Nolan: cao quý, nổi danh | Arthur: Nhà quán quân | Tối đa: mạnh bạo, dễ ợt |
Đêm: bóng tối, cú đêm | Austin: tốt, tốt đẹp | Maximus: tốt nhất |
Levi: sự gắn bó, kiên cường | Barin: chiến binh cao quý | Milo: thật thà, tốt bụng |
Jonathan: Món quà của Chúa Ben | Baruch: May mắn | Morgan: Lãng mạn và Huyền thoại |
Otis: người giàu | Benton: 1 người sống trong y tế | Noah: Thocửa ải mái |
Maverick: độc lập | Cedric: Chiến binh can đảm | Noam: Thoải mái, tốt đẹp |
sư tử: sư tử | Cody: tốt bụng, luôn muốn giúp sức mọi người | Oscar: Ngọn giáo của Chúa |
Liam: ước gì | Cormac: Con quạ | Magnus: Người lớn lao |
Casper: món quà quý giá | Dylan: xuất sắc | Samson: hậu duệ của mặt trời |
Gấu: động vật mạnh bạo, cơ bắp | Ethan: Vững vàng, dẻo dai, kiên cường | Otis: biết lắng tai, khôn ngoan |
Basil: hoàng thất (tiếng Hy Lạp) | Finn: mạnh bạo, can đảm | Owen: Sinh ra để trở thành tốt đẹp |
Duke: người chỉ huy | Gabriel: Thần của Chúa | Phoenix: chim phụng hoàng |
Griffin: chúa tể, hoàng tử | Harvey: Rực cháy, say mê | Vincent: người thắng lợi |
Ethan: nỗ lực, kiên định | Jack: can đảm, yêu bản thân | Diego: sư tử bé cute |
Alan: đẹp trai, tự tin | Jordan: tên 1 con sông | Manfred: Chiến binh công lý |
Eric: người thống trị | Kasper: nhà uyên bác | Baldwin: kiên trì, dũng cảm |
Aaron: cao quý, mạnh bạo | Kenzie: Đẹp và cute | Bevis: 1 người ko ân cần tới cuộc sống |
Adley: luôn làm điều đúng mực | Killian: Chiến binh bé |
Thông tin thêm
Tổng hợp Nickname hay, ý nghĩa nhất
Nickname hay còn gọi là biệt danh phần nào trình bày được phong cách, nét tính cách đặc thù của mỗi người. Vì thế, lúc đặt biệt danh, chắc hẳn rất nhiều người còn băn khoăn, chưa thể nghĩ ngay ra tên được. Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây để có thêm nhiều ý nghĩ mới nhé bạn!
Với Nickname cute, khôi hài, lạ mắt dành riêng cho đàn ông, con gái, các cặp đôi yêu nhau. Thậm chí, còn mang đến cả những gợi ý Nickname bằng tiếng Anh cho đàn ông, con gái nữa đó. Hãy thỏa sức chọn lọc bạn nhé!
Nickname cute cho nữ
Tiểu Thư
Nhỏ Bông
Nai Con
Cô chủ bé
Cục Đất
Hươu Con
Nhỏ Gạo
Đậu Phộng
Cún Con
Nhỏ Heo
Pé Thỏ
Chuột Chít
Thỏ Bông
Công chúa Tuyết
Chít
Gà Bông
Heo Ú
Mít
Gấu Bông
Kẹo Ngọt
Mít Xù
Vịt Con
Bánh Quy
Bánh Bao
Nhỏ Cún
Trà Chanh
Bánh Tét
Cà Rốt
Phô Mai
Nickname khôi hài cho nam
Chuột nhắt
Thần Rồng
Tiểu Hổ
Mọt sách
Thần Rừng
Tiểu Báo
Lang băm
Rùa Con
Trùm
Điện hạ
Anh da đen
Bảnh
Công Tử
Hai lúa
Củ Mật
Giáo sư X
Soái ca
Củ Gấu
Củ Tỏi
Tiểu Thái Giám
Sư Tử
Củ Đậu
Tiểu Hòa Thượng
Chồn
Gấu Đi Bộ
Sói
Cáo
Gấu Bắc Cực
Cậu Ấm
Ba Lắp
Cu Lì
Cu Bin
Phi Công Trẻ
Nickname cho các cặp đôi yêu nhau
Sư tử hà đông
Công chúa lớn
Gấu chó
Nấm lùn
Sói già
Bông cải bé
Vợ đáng yêu
Cún ngốc nghếch
Mèo Ú
Heo con ngốc nghếch
Chồng iu/vợ iu
1m52
Lanh chanh
Kẻ cướp trái tim tôi
Vợ nhặt
Sếp trong nhà
Vợ là số 1
Vợ tui
Pé heo
Chàng phi công
Cute phô mai que
Anh nhà tui
Nickname tiếng Anh hay nhất
Nickname tiếng Anh cho nữ hay nhất
Youngest: em út
Paige: siêng năng
Dragonfly: con chuồn chuồn
Ninja: cô gái luôn muốn thắng lợi
Olivia: cây ô liu
Black Lotus: hoa sen đen (vẻ đẹp chết người)
Foxy: chú cáo tinh ma
Taylor: cô gái yêu thời trang
Chardonnay: sự duy nhất vô nhì
Amiga: bạn tốt
Lily: tên loài hoa nổi danh
Blueberry: việt quất
Bitsy: người bạn tốt nhất
Ariel: nàng tiên cá tóc đỏ
Lunar: mộng mơ
Pickle: dưa chua
Audray: cao quý, mạnh bạo
Firefly: con đom đóm
Loo Loo: vui vẻ, ngọt ngào
Desi: mong muốn
Katniss: cô gái mạnh bạo
Gifles: củ gừng
Lita: ánh sáng
Claws: nanh vuốt.
Candy/Caramel: ngọt ngào và gây nghiện
Jesse: món quà
Angel: thiên thần
Peaches: trái đào
Anne: cô gái diễm kiều, kiêu sa
Diamond: viên kim cương
Little dove: chú chim bồ câu bé nhỏ
Ash: Cô nàng mùa thu
Dollface: khuôn mặt búp bê
Daisy: hoa cúc
Cleopatra: người con gái quyền lực
Butterfly: con bướm
Cutie/Cutie Pie: cute
Diana: Nàng tuyết
Blue eyes: mắt xanh lè
Pumpkin: quả bí ngô
Orchid: hoa lan
Barbie: búp bê Barbie.
Cherry: quả che-ri
Oriole: chim hoàng yến
Babby Boo: em gái cute
Cookie: chiếc bánh quy bé
Julia: mái tóc dài, đen và mượt
Issy: kỳ lạ
Moonshine: ánh trăng
Kiera: tâm huyết và đầy nhựa sống
Missy: nàng thanh nữ
Black Window: mờ ám, mạnh bạo và gian nguy
Ruby: đá Hồng Ngọc
Mila: duyên dáng, cute
Sadia/Sarah: công chúa
Mia: có ý tức là “của tôi”
Cara: người tình dấu
Rihanna: ngọt ngào
Rose: Hoa hồng
Maya: nước, ảo giác
Natalie: tên đáng yêu cho cô gái sinh tháng 12
Hannah/Hana: ân tình, ân sủng
Emma: tên gọi bình thường cho con gái
Beatrice: người mang thú vui
Ellie: ánh sáng đặc sắc
Sophia: khéo léo
Constance: kiên cường
Cora: nữ thần mùa xuân
Nickname tiếng Anh cho nam lạ mắt
Mason: vượt qua thách thức
Alvin: cao thượng, tốt bụng
Kirk: Tin cậy
Cato: nhân tài trong mai sau
Amos: mạnh bạo
Kwan: Mạnh bạo
Ace: người đứng đầu
Andrew: can đảm
Leonard: can đảm, mạnh bạo như sư tử
Gray: màu xám, tên nickname cute cho nam
Angus: lạ mắt, đặc thù
Liam: người bảo vệ
Justin: người thật thà
Arnold: hùng dũng như đại bàng
Matthew: món quà từ chúa
Nolan: cao quý, nổi danh
Arthur: nhà quán quân
Max: Mạnh bạo, dễ ợt
Night: bóng đêm, cú đêm
Austin: đàng hoàng, tốt bụng
Maximus: Tuyệt vời nhất
Levi: gắn bó, kiên cường
Barin: chiến binh cao quý
Milo: công bình, tốt bụng
Jonathan: món quà chúa ben
Baruch: May mắn
Morgan: Lãng mạn và huyền thoại
Otis: người sang giàu
Benton: người sống trên cánh đồng hoang
Noah: Thocửa ải mái
Maverick: độc lập
Cedric: Chiến binh mạnh bạo can đảm
Noam: Thoải mái, tốt bụng
Leo: sư tử
Cody: tốt bụng, luôn muốn giúp sức mọi người
Oscar: Ngọn giáo của thần
Liam: mong muốn
Cormac: Con quạ
Magnus: Người lớn lao
Casper: món quà quý giá
Dylan: vỹ đại
Samson: Mang dòng dõi mặt trời
Bear: con vật mạnh bạo, lực lưỡng
Ethan: Chắc chắn, dẻo dai, kiên cường
Otis: biết lắng tai, khôn ngoan
Basil: vương giả (tiếng Hy Lạp)
Finn: mạnh bạo, can đảm
Owen: Sinh ra đã tốt bụng
Duke: người chỉ huy
Gabrie: Vị thần của chúa
Phoenix: chim phụng hoàng
Griffin: chúa, hoàng tử
Harvey: Bùng cháy, tâm huyết
Vincent: người đoạt được
Ethan: chắc chắn, dẻo dai
Jack: can đảm, yêu bản thân
Diego: chú sư tử bé, cute
Alan: đẹp trai, tự tin
Jordan: tên 1 dòng sông
Manfred: Chiến binh công lý
Eric: người cai quản
Kasper: người uyên bác
Baldwin: Kiên cường, gan góc
Aaron: cao quý, mạnh bạo
Kenzie: Đẹp trai và tốt bụng
Bevis: Kẻ bất cần đời
Adley: luôn làm điều đúng mực
Killian: Chiến binh bé nhỏ
#Tổng #hợp #Nickname #hay #nghĩa #nhất
Nickname hay còn gọi là biệt danh phần nào trình bày được phong cách, nét tính cách đặc thù của mỗi người. Vì thế, lúc đặt biệt danh, chắc hẳn rất nhiều người còn băn khoăn, chưa thể nghĩ ngay ra tên được. Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây để có thêm nhiều ý nghĩ mới nhé bạn!
Với Nickname cute, khôi hài, lạ mắt dành riêng cho đàn ông, con gái, các cặp đôi yêu nhau. Thậm chí, còn mang đến cả những gợi ý Nickname bằng tiếng Anh cho đàn ông, con gái nữa đó. Hãy thỏa sức chọn lọc bạn nhé!
Nickname cute cho nữ
Tiểu Thư
Nhỏ Bông
Nai Con
Cô chủ bé
Cục Đất
Hươu Con
Nhỏ Gạo
Đậu Phộng
Cún Con
Nhỏ Heo
Pé Thỏ
Chuột Chít
Thỏ Bông
Công chúa Tuyết
Chít
Gà Bông
Heo Ú
Mít
Gấu Bông
Kẹo Ngọt
Mít Xù
Vịt Con
Bánh Quy
Bánh Bao
Nhỏ Cún
Trà Chanh
Bánh Tét
Cà Rốt
Phô Mai
Nickname khôi hài cho nam
Chuột nhắt
Thần Rồng
Tiểu Hổ
Mọt sách
Thần Rừng
Tiểu Báo
Lang băm
Rùa Con
Trùm
Điện hạ
Anh da đen
Bảnh
Công Tử
Hai lúa
Củ Mật
Giáo sư X
Soái ca
Củ Gấu
Củ Tỏi
Tiểu Thái Giám
Sư Tử
Củ Đậu
Tiểu Hòa Thượng
Chồn
Gấu Đi Bộ
Sói
Cáo
Gấu Bắc Cực
Cậu Ấm
Ba Lắp
Cu Lì
Cu Bin
Phi Công Trẻ
Nickname cho các cặp đôi yêu nhau
Sư tử hà đông
Công chúa lớn
Gấu chó
Nấm lùn
Sói già
Bông cải bé
Vợ đáng yêu
Cún ngốc nghếch
Mèo Ú
Heo con ngốc nghếch
Chồng iu/vợ iu
1m52
Lanh chanh
Kẻ cướp trái tim tôi
Vợ nhặt
Sếp trong nhà
Vợ là số 1
Vợ tui
Pé heo
Chàng phi công
Cute phô mai que
Anh nhà tui
Nickname tiếng Anh hay nhất
Nickname tiếng Anh cho nữ hay nhất
Youngest: em út
Paige: siêng năng
Dragonfly: con chuồn chuồn
Ninja: cô gái luôn muốn thắng lợi
Olivia: cây ô liu
Black Lotus: hoa sen đen (vẻ đẹp chết người)
Foxy: chú cáo tinh ma
Taylor: cô gái yêu thời trang
Chardonnay: sự duy nhất vô nhì
Amiga: bạn tốt
Lily: tên loài hoa nổi danh
Blueberry: việt quất
Bitsy: người bạn tốt nhất
Ariel: nàng tiên cá tóc đỏ
Lunar: mộng mơ
Pickle: dưa chua
Audray: cao quý, mạnh bạo
Firefly: con đom đóm
Loo Loo: vui vẻ, ngọt ngào
Desi: mong muốn
Katniss: cô gái mạnh bạo
Gifles: củ gừng
Lita: ánh sáng
Claws: nanh vuốt.
Candy/Caramel: ngọt ngào và gây nghiện
Jesse: món quà
Angel: thiên thần
Peaches: trái đào
Anne: cô gái diễm kiều, kiêu sa
Diamond: viên kim cương
Little dove: chú chim bồ câu bé nhỏ
Ash: Cô nàng mùa thu
Dollface: khuôn mặt búp bê
Daisy: hoa cúc
Cleopatra: người con gái quyền lực
Butterfly: con bướm
Cutie/Cutie Pie: cute
Diana: Nàng tuyết
Blue eyes: mắt xanh lè
Pumpkin: quả bí ngô
Orchid: hoa lan
Barbie: búp bê Barbie.
Cherry: quả che-ri
Oriole: chim hoàng yến
Babby Boo: em gái cute
Cookie: chiếc bánh quy bé
Julia: mái tóc dài, đen và mượt
Issy: kỳ lạ
Moonshine: ánh trăng
Kiera: tâm huyết và đầy nhựa sống
Missy: nàng thanh nữ
Black Window: mờ ám, mạnh bạo và gian nguy
Ruby: đá Hồng Ngọc
Mila: duyên dáng, cute
Sadia/Sarah: công chúa
Mia: có ý tức là “của tôi”
Cara: người tình dấu
Rihanna: ngọt ngào
Rose: Hoa hồng
Maya: nước, ảo giác
Natalie: tên đáng yêu cho cô gái sinh tháng 12
Hannah/Hana: ân tình, ân sủng
Emma: tên gọi bình thường cho con gái
Beatrice: người mang thú vui
Ellie: ánh sáng đặc sắc
Sophia: khéo léo
Constance: kiên cường
Cora: nữ thần mùa xuân
Nickname tiếng Anh cho nam lạ mắt
Mason: vượt qua thách thức
Alvin: cao thượng, tốt bụng
Kirk: Tin cậy
Cato: nhân tài trong mai sau
Amos: mạnh bạo
Kwan: Mạnh bạo
Ace: người đứng đầu
Andrew: can đảm
Leonard: can đảm, mạnh bạo như sư tử
Gray: màu xám, tên nickname cute cho nam
Angus: lạ mắt, đặc thù
Liam: người bảo vệ
Justin: người thật thà
Arnold: hùng dũng như đại bàng
Matthew: món quà từ chúa
Nolan: cao quý, nổi danh
Arthur: nhà quán quân
Max: Mạnh bạo, dễ ợt
Night: bóng đêm, cú đêm
Austin: đàng hoàng, tốt bụng
Maximus: Tuyệt vời nhất
Levi: gắn bó, kiên cường
Barin: chiến binh cao quý
Milo: công bình, tốt bụng
Jonathan: món quà chúa ben
Baruch: May mắn
Morgan: Lãng mạn và huyền thoại
Otis: người sang giàu
Benton: người sống trên cánh đồng hoang
Noah: Thocửa ải mái
Maverick: độc lập
Cedric: Chiến binh mạnh bạo can đảm
Noam: Thoải mái, tốt bụng
Leo: sư tử
Cody: tốt bụng, luôn muốn giúp sức mọi người
Oscar: Ngọn giáo của thần
Liam: mong muốn
Cormac: Con quạ
Magnus: Người lớn lao
Casper: món quà quý giá
Dylan: vỹ đại
Samson: Mang dòng dõi mặt trời
Bear: con vật mạnh bạo, lực lưỡng
Ethan: Chắc chắn, dẻo dai, kiên cường
Otis: biết lắng tai, khôn ngoan
Basil: vương giả (tiếng Hy Lạp)
Finn: mạnh bạo, can đảm
Owen: Sinh ra đã tốt bụng
Duke: người chỉ huy
Gabrie: Vị thần của chúa
Phoenix: chim phụng hoàng
Griffin: chúa, hoàng tử
Harvey: Bùng cháy, tâm huyết
Vincent: người đoạt được
Ethan: chắc chắn, dẻo dai
Jack: can đảm, yêu bản thân
Diego: chú sư tử bé, cute
Alan: đẹp trai, tự tin
Jordan: tên 1 dòng sông
Manfred: Chiến binh công lý
Eric: người cai quản
Kasper: người uyên bác
Baldwin: Kiên cường, gan góc
Aaron: cao quý, mạnh bạo
Kenzie: Đẹp trai và tốt bụng
Bevis: Kẻ bất cần đời
Adley: luôn làm điều đúng mực
Killian: Chiến binh bé nhỏ
#Tổng #hợp #Nickname #hay #nghĩa #nhất
Nickname hay còn gọi là biệt danh phần nào trình bày được phong cách, nét tính cách đặc thù của mỗi người. Vì thế, lúc đặt biệt danh, chắc hẳn rất nhiều người còn băn khoăn, chưa thể nghĩ ngay ra tên được. Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây để có thêm nhiều ý nghĩ mới nhé bạn!
Với Nickname cute, khôi hài, lạ mắt dành riêng cho đàn ông, con gái, các cặp đôi yêu nhau. Thậm chí, còn mang đến cả những gợi ý Nickname bằng tiếng Anh cho đàn ông, con gái nữa đó. Hãy thỏa sức chọn lọc bạn nhé!
Nickname cute cho nữ
Tiểu Thư
Nhỏ Bông
Nai Con
Cô chủ bé
Cục Đất
Hươu Con
Nhỏ Gạo
Đậu Phộng
Cún Con
Nhỏ Heo
Pé Thỏ
Chuột Chít
Thỏ Bông
Công chúa Tuyết
Chít
Gà Bông
Heo Ú
Mít
Gấu Bông
Kẹo Ngọt
Mít Xù
Vịt Con
Bánh Quy
Bánh Bao
Nhỏ Cún
Trà Chanh
Bánh Tét
Cà Rốt
Phô Mai
Nickname khôi hài cho nam
Chuột nhắt
Thần Rồng
Tiểu Hổ
Mọt sách
Thần Rừng
Tiểu Báo
Lang băm
Rùa Con
Trùm
Điện hạ
Anh da đen
Bảnh
Công Tử
Hai lúa
Củ Mật
Giáo sư X
Soái ca
Củ Gấu
Củ Tỏi
Tiểu Thái Giám
Sư Tử
Củ Đậu
Tiểu Hòa Thượng
Chồn
Gấu Đi Bộ
Sói
Cáo
Gấu Bắc Cực
Cậu Ấm
Ba Lắp
Cu Lì
Cu Bin
Phi Công Trẻ
Nickname cho các cặp đôi yêu nhau
Sư tử hà đông
Công chúa lớn
Gấu chó
Nấm lùn
Sói già
Bông cải bé
Vợ đáng yêu
Cún ngốc nghếch
Mèo Ú
Heo con ngốc nghếch
Chồng iu/vợ iu
1m52
Lanh chanh
Kẻ cướp trái tim tôi
Vợ nhặt
Sếp trong nhà
Vợ là số 1
Vợ tui
Pé heo
Chàng phi công
Cute phô mai que
Anh nhà tui
Nickname tiếng Anh hay nhất
Nickname tiếng Anh cho nữ hay nhất
Youngest: em út
Paige: siêng năng
Dragonfly: con chuồn chuồn
Ninja: cô gái luôn muốn thắng lợi
Olivia: cây ô liu
Black Lotus: hoa sen đen (vẻ đẹp chết người)
Foxy: chú cáo tinh ma
Taylor: cô gái yêu thời trang
Chardonnay: sự duy nhất vô nhì
Amiga: bạn tốt
Lily: tên loài hoa nổi danh
Blueberry: việt quất
Bitsy: người bạn tốt nhất
Ariel: nàng tiên cá tóc đỏ
Lunar: mộng mơ
Pickle: dưa chua
Audray: cao quý, mạnh bạo
Firefly: con đom đóm
Loo Loo: vui vẻ, ngọt ngào
Desi: mong muốn
Katniss: cô gái mạnh bạo
Gifles: củ gừng
Lita: ánh sáng
Claws: nanh vuốt.
Candy/Caramel: ngọt ngào và gây nghiện
Jesse: món quà
Angel: thiên thần
Peaches: trái đào
Anne: cô gái diễm kiều, kiêu sa
Diamond: viên kim cương
Little dove: chú chim bồ câu bé nhỏ
Ash: Cô nàng mùa thu
Dollface: khuôn mặt búp bê
Daisy: hoa cúc
Cleopatra: người con gái quyền lực
Butterfly: con bướm
Cutie/Cutie Pie: cute
Diana: Nàng tuyết
Blue eyes: mắt xanh lè
Pumpkin: quả bí ngô
Orchid: hoa lan
Barbie: búp bê Barbie.
Cherry: quả che-ri
Oriole: chim hoàng yến
Babby Boo: em gái cute
Cookie: chiếc bánh quy bé
Julia: mái tóc dài, đen và mượt
Issy: kỳ lạ
Moonshine: ánh trăng
Kiera: tâm huyết và đầy nhựa sống
Missy: nàng thanh nữ
Black Window: mờ ám, mạnh bạo và gian nguy
Ruby: đá Hồng Ngọc
Mila: duyên dáng, cute
Sadia/Sarah: công chúa
Mia: có ý tức là “của tôi”
Cara: người tình dấu
Rihanna: ngọt ngào
Rose: Hoa hồng
Maya: nước, ảo giác
Natalie: tên đáng yêu cho cô gái sinh tháng 12
Hannah/Hana: ân tình, ân sủng
Emma: tên gọi bình thường cho con gái
Beatrice: người mang thú vui
Ellie: ánh sáng đặc sắc
Sophia: khéo léo
Constance: kiên cường
Cora: nữ thần mùa xuân
Nickname tiếng Anh cho nam lạ mắt
Mason: vượt qua thách thức
Alvin: cao thượng, tốt bụng
Kirk: Tin cậy
Cato: nhân tài trong mai sau
Amos: mạnh bạo
Kwan: Mạnh bạo
Ace: người đứng đầu
Andrew: can đảm
Leonard: can đảm, mạnh bạo như sư tử
Gray: màu xám, tên nickname cute cho nam
Angus: lạ mắt, đặc thù
Liam: người bảo vệ
Justin: người thật thà
Arnold: hùng dũng như đại bàng
Matthew: món quà từ chúa
Nolan: cao quý, nổi danh
Arthur: nhà quán quân
Max: Mạnh bạo, dễ ợt
Night: bóng đêm, cú đêm
Austin: đàng hoàng, tốt bụng
Maximus: Tuyệt vời nhất
Levi: gắn bó, kiên cường
Barin: chiến binh cao quý
Milo: công bình, tốt bụng
Jonathan: món quà chúa ben
Baruch: May mắn
Morgan: Lãng mạn và huyền thoại
Otis: người sang giàu
Benton: người sống trên cánh đồng hoang
Noah: Thocửa ải mái
Maverick: độc lập
Cedric: Chiến binh mạnh bạo can đảm
Noam: Thoải mái, tốt bụng
Leo: sư tử
Cody: tốt bụng, luôn muốn giúp sức mọi người
Oscar: Ngọn giáo của thần
Liam: mong muốn
Cormac: Con quạ
Magnus: Người lớn lao
Casper: món quà quý giá
Dylan: vỹ đại
Samson: Mang dòng dõi mặt trời
Bear: con vật mạnh bạo, lực lưỡng
Ethan: Chắc chắn, dẻo dai, kiên cường
Otis: biết lắng tai, khôn ngoan
Basil: vương giả (tiếng Hy Lạp)
Finn: mạnh bạo, can đảm
Owen: Sinh ra đã tốt bụng
Duke: người chỉ huy
Gabrie: Vị thần của chúa
Phoenix: chim phụng hoàng
Griffin: chúa, hoàng tử
Harvey: Bùng cháy, tâm huyết
Vincent: người đoạt được
Ethan: chắc chắn, dẻo dai
Jack: can đảm, yêu bản thân
Diego: chú sư tử bé, cute
Alan: đẹp trai, tự tin
Jordan: tên 1 dòng sông
Manfred: Chiến binh công lý
Eric: người cai quản
Kasper: người uyên bác
Baldwin: Kiên cường, gan góc
Aaron: cao quý, mạnh bạo
Kenzie: Đẹp trai và tốt bụng
Bevis: Kẻ bất cần đời
Adley: luôn làm điều đúng mực
Killian: Chiến binh bé nhỏ
#Tổng #hợp #Nickname #hay #nghĩa #nhất
#Tổng #hợp #Nickname #hay #nghĩa #nhất