Bảng mã zip Trung Quốc đầy đủ, chính xác nhất
Mã zip đầy đủ của Trung Quốc là gì? Mã zip của Trung Quốc thế nào? Honda Anh Dũng mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để biết thêm thông tin!
Cấu trúc mã zip của Trung Quốc
Bưu điện Trung Quốc sử dụng hệ thống 6 chữ số với 4 cấp, chi tiết là:
- Cấp độ 1: Gồm 2 chữ số đầu: Ghi tỉnh, thành thị tương ứng với tỉnh, khu tự trị.
- Cấp độ 2: Gồm 1 chữ số thứ 3: Cho biết khu vực bưu chính trong tỉnh, thành thị hoặc khu tự trị.
- Cấp 3: Gồm 1 chữ số thứ 4: Cho biết bưu điện ở quận hoặc thị xã.
- Mức 4: Chứa 2 số cuối: Cho biết khu vực gửi thư chi tiết sẽ được gửi đi.
Xem xét: Đài Loan ko san sớt hệ thống mã zip của Trung Quốc. Thành ra, để phân biệt giữa mã zip Bắc Kinh Trung Quốc hay mã zip Vân Nam Trung Quốc, bạn có thể nhìn vào 2 chữ số trước tiên của mã.
Bảng mã zip trung quốc, mã zip trung quốc chuẩn nhất
Sau đây là bảng mã zip của Trung Quốc nhưng mà chúng tôi muốn san sớt tới độc giả.
Thành phố | Mã vùng | Mã số bưu điện) |
Bắc Kinh | mười | 100000 |
Chengdu | 28 | 610000 |
Trùng Khánh | 23 | 404000 |
Đôn Hoàng | 937 | 736200 |
Quảng châu | 20 | 510000 |
Quế Lâm | 773 | 541000 |
Cao quý | 851 | 550000 |
Haikou | 898 | 570100 |
Hàng châu | 571 | 310000 won |
Hohhot (Nội Mông) | 471 | 010000 |
Hoàng Sơn | 559 | 245000 |
Tế Nam | 531 | 250200 |
Côn Minh | 871 | 650000 |
Lan Châu | 931 | 730100 |
Lhasa (Tây Tạng) | 891 | 850100 |
Lệ Giang | 888 | 674300 |
Lạc Dương | 379 | 471900 |
Nanking | 25 | 210000 |
Qingdao | 532 | 266600 |
Thượng hải | 21 | 200000 |
Thâm Quyến | 755 | 518000 |
Oto đất liền | 512 | 215400 |
Urumqi (Tân Cương) | 991 | 830000 won |
Tây An (Tân An) | 29 | 710000 won |
Các mã zip quan trọng của Trung Quốc cần biết:
- Mã zip Bắc Kinh: 100000
- Mã zip Quảng Châu: 510000
- Mã zip Thượng Hải: 200000
- Mã zip Thâm Quyến: 518000
>> Xem thêm:
- Bảng mã zip của Hoa Kỳ, mã zip của Hoa Kỳ tiêu chuẩn nhất
- Mã zip code Đồng Nai: Bảng mã zip, mã zip của các bưu cục mới nhất
- Mã bưu điện Thái Bình: bảng mã bưu điện, gửi từ các bưu cục mới nhất
- Mã vùng Hưng Yên: Bảng mã vùng, mã vùng của các bưu cục mới nhất
- Mã zip Hà Nội: bảng mã zip, đăng từ các bưu cục mới nhất
Trên đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi san sớt tới độc giả. Cảm ơn các bạn đã ân cần theo dõi các bài viết của chúng tôi!
Nếu bạn có nhu cầu đặt sắm các thành phầm kỹ thuật số, hãy truy cập website Honda Anh Dũng hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tham vấn và cung cấp sắm hàng mau chóng.
Thông tin thêm
Bảng mã zip Trung Quốc đầy đủ, chuẩn xác nhất
Mã bưu chính Trung Quốc đầy đủ là gì? Mã zip Trung Quốc như thế nào? Honda Anh Dũng mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Cấu trúc mã zip Trung Quốc
Bưu điện Trung Quốc sử dụng hệ thống gồm có 6 chữ số với 4 cấp, chi tiết:
Cấp 1: Gồm 2 chữ số trước tiên: Cho biết tỉnh, thành thị tương đương với tỉnh hoặc khu vực tự trị.
Cấp 2: Gồm 1 chữ số thứ 3: Cho biết khu vực bưu chính trong tỉnh, thành thị hoặc khu tự trị.
Cấp 3: Gồm 1 chữ số thứ 4: Cho biết bưu điện trong các quận hoặc thành thị cấp tỉnh.
Cấp 4: Gồm 2 chữ số : Cho biết khu vực gửi thư chi tiết để gửi.
Xem xét: Đài Loan ko sử dụng chung hệ thống mã zip của Trung Quốc. Thành ra, để phân biệt giữa mã zip Bắc Kinh Trung Quốc hay mã zip Vân Nam Trung Quốc thì bạn có thể nhìn vào 2 chữ số trước tiên của đoạn mã.
Bảng mã zip Trung Quốc, zipcode Trung Quốc chuẩn nhất
Sau đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi muốn san sớt tới độc giả.
Thành phố
Mã vùng
Mã zip (mã bưu điện)
Bắc Kinh
10
100000
Chengdu
28
610000
Trùng Khánh
23
404000
Đôn Hoàng
937
736200
Quảng Châu
20
510000
Quế Lâm
773
541000
Quý Dương
851
550000
Haikou
898
570100
Hàng Châu
571
310000
Hohhot (Nội Mông)
471
010000
Hoàng Sơn
559
245000
Tế Nam
531
250200
Côn Minh
871
650000
Lan Châu
931
730100
Lhasa (Tây Tạng)
891
850100
Lệ Giang
888
674300
Lạc Dương
379
471900
Nam Kinh
25
210000
Qingdao
532
266600
Thượng Hải
21
200000
Thâm Quyến
755
518000
Oto Continental
512
215400
Urumqi (Tân Cương)
991
830000
Tây An (Tân An)
29
710000
Những mã zip code Trung Quốc quan trọng nhưng mà bạn nên biết:
Mã ZIP Bắc Kinh: 100000
Mã ZIP Quảng Châu: 510000
Mã ZIP Thượng Hải: 200000
Mã ZIP Thâm Quyến: 518000
>> Tham khảo thêm:
Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Thái Bình: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Trên đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi san sớt tới độc giả. Cảm ơn bạn đã ân cần theo dõi bài viết của chúng tôi!
Nếu có nhu cầu đặt sắm các thành phầm thiết bị số, bạn hãy truy cập website Honda Anh Dũng hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline dưới đây để được tham vấn và cung cấp sắm hàng mau chóng.
#Bảng #mã #zip #Trung #Quốc #đầy #đủ #chính #xác #nhất
Mã bưu chính Trung Quốc đầy đủ là gì? Mã zip Trung Quốc như thế nào? Honda Anh Dũng mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Cấu trúc mã zip Trung Quốc
Bưu điện Trung Quốc sử dụng hệ thống gồm có 6 chữ số với 4 cấp, chi tiết:
Cấp 1: Gồm 2 chữ số trước tiên: Cho biết tỉnh, thành thị tương đương với tỉnh hoặc khu vực tự trị.
Cấp 2: Gồm 1 chữ số thứ 3: Cho biết khu vực bưu chính trong tỉnh, thành thị hoặc khu tự trị.
Cấp 3: Gồm 1 chữ số thứ 4: Cho biết bưu điện trong các quận hoặc thành thị cấp tỉnh.
Cấp 4: Gồm 2 chữ số : Cho biết khu vực gửi thư chi tiết để gửi.
Xem xét: Đài Loan ko sử dụng chung hệ thống mã zip của Trung Quốc. Thành ra, để phân biệt giữa mã zip Bắc Kinh Trung Quốc hay mã zip Vân Nam Trung Quốc thì bạn có thể nhìn vào 2 chữ số trước tiên của đoạn mã.
Bảng mã zip Trung Quốc, zipcode Trung Quốc chuẩn nhất
Sau đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi muốn san sớt tới độc giả.
Thành phố
Mã vùng
Mã zip (mã bưu điện)
Bắc Kinh
10
100000
Chengdu
28
610000
Trùng Khánh
23
404000
Đôn Hoàng
937
736200
Quảng Châu
20
510000
Quế Lâm
773
541000
Quý Dương
851
550000
Haikou
898
570100
Hàng Châu
571
310000
Hohhot (Nội Mông)
471
010000
Hoàng Sơn
559
245000
Tế Nam
531
250200
Côn Minh
871
650000
Lan Châu
931
730100
Lhasa (Tây Tạng)
891
850100
Lệ Giang
888
674300
Lạc Dương
379
471900
Nam Kinh
25
210000
Qingdao
532
266600
Thượng Hải
21
200000
Thâm Quyến
755
518000
Oto Continental
512
215400
Urumqi (Tân Cương)
991
830000
Tây An (Tân An)
29
710000
Những mã zip code Trung Quốc quan trọng nhưng mà bạn nên biết:
Mã ZIP Bắc Kinh: 100000
Mã ZIP Quảng Châu: 510000
Mã ZIP Thượng Hải: 200000
Mã ZIP Thâm Quyến: 518000
>> Tham khảo thêm:
Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Thái Bình: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Trên đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi san sớt tới độc giả. Cảm ơn bạn đã ân cần theo dõi bài viết của chúng tôi!
Nếu có nhu cầu đặt sắm các thành phầm thiết bị số, bạn hãy truy cập website Honda Anh Dũng hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline dưới đây để được tham vấn và cung cấp sắm hàng mau chóng.
#Bảng #mã #zip #Trung #Quốc #đầy #đủ #chính #xác #nhất
Mã bưu chính Trung Quốc đầy đủ là gì? Mã zip Trung Quốc như thế nào? Honda Anh Dũng mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Cấu trúc mã zip Trung Quốc
Bưu điện Trung Quốc sử dụng hệ thống gồm có 6 chữ số với 4 cấp, chi tiết:
Cấp 1: Gồm 2 chữ số trước tiên: Cho biết tỉnh, thành thị tương đương với tỉnh hoặc khu vực tự trị.
Cấp 2: Gồm 1 chữ số thứ 3: Cho biết khu vực bưu chính trong tỉnh, thành thị hoặc khu tự trị.
Cấp 3: Gồm 1 chữ số thứ 4: Cho biết bưu điện trong các quận hoặc thành thị cấp tỉnh.
Cấp 4: Gồm 2 chữ số : Cho biết khu vực gửi thư chi tiết để gửi.
Xem xét: Đài Loan ko sử dụng chung hệ thống mã zip của Trung Quốc. Thành ra, để phân biệt giữa mã zip Bắc Kinh Trung Quốc hay mã zip Vân Nam Trung Quốc thì bạn có thể nhìn vào 2 chữ số trước tiên của đoạn mã.
Bảng mã zip Trung Quốc, zipcode Trung Quốc chuẩn nhất
Sau đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi muốn san sớt tới độc giả.
Thành phố
Mã vùng
Mã zip (mã bưu điện)
Bắc Kinh
10
100000
Chengdu
28
610000
Trùng Khánh
23
404000
Đôn Hoàng
937
736200
Quảng Châu
20
510000
Quế Lâm
773
541000
Quý Dương
851
550000
Haikou
898
570100
Hàng Châu
571
310000
Hohhot (Nội Mông)
471
010000
Hoàng Sơn
559
245000
Tế Nam
531
250200
Côn Minh
871
650000
Lan Châu
931
730100
Lhasa (Tây Tạng)
891
850100
Lệ Giang
888
674300
Lạc Dương
379
471900
Nam Kinh
25
210000
Qingdao
532
266600
Thượng Hải
21
200000
Thâm Quyến
755
518000
Oto Continental
512
215400
Urumqi (Tân Cương)
991
830000
Tây An (Tân An)
29
710000
Những mã zip code Trung Quốc quan trọng nhưng mà bạn nên biết:
Mã ZIP Bắc Kinh: 100000
Mã ZIP Quảng Châu: 510000
Mã ZIP Thượng Hải: 200000
Mã ZIP Thâm Quyến: 518000
>> Tham khảo thêm:
Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Thái Bình: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Trên đây là bảng mã zip Trung Quốc nhưng mà chúng tôi san sớt tới độc giả. Cảm ơn bạn đã ân cần theo dõi bài viết của chúng tôi!
Nếu có nhu cầu đặt sắm các thành phầm thiết bị số, bạn hãy truy cập website Honda Anh Dũng hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline dưới đây để được tham vấn và cung cấp sắm hàng mau chóng.
#Bảng #mã #zip #Trung #Quốc #đầy #đủ #chính #xác #nhất
#Bảng #mã #zip #Trung #Quốc #đầy #đủ #chính #xác #nhất